MÁY HÚT BỤI KARCHER NT 48/1 Mã (1.428-620.0)
Thiết bị này là sản phẩm máy hút bụi khô/ẩm mạnh mẽ, thiết thực và có công suất lớn với các đặc tính vừa an toàn vừa hiệu quả tối ưu nhờ kết cấu nhỏ gọn, vốn được phát triển để phục vụ các nhu cầu cụ thể của cộng đồng nhà thầu vệ sinh thuộc lĩnh vực máy móc tự động và thương mại.
Máy hút bụi khô ướt công nghiệp NT 48/1 có dung tích thùng chứa 48L. Máy được trang bị móc cáp tích hợp và ngăn chứa phụ kiện cho ống hút, dụng cụ cho sàn và công cụ có kẽ hở. Hộp lọc với bề mặt bộ lọc khổng lồ (0,8 m2) cung cấp lực hút cao không đổi. Hệ thống phao chắc chắn giúp việc ngắt luồng không khí được an toàn khi hút các chất lỏng. Ống thoát nước dễ dàng tiếp cận, khung gầm chắc chắn với bánh xe lớn được làm bằng kim loại, phanh cố định và tay nắm lõm tích hợp tại thùng chứa giúp việc vận chuyển được thoải mái.
TÍNH NĂNG VÀ ƯU ĐIỂM
Trút bỏ thùng chứa.
- Ống xả dễ chạm đến để xả chất lỏng thải thuận tiện.
Ngăn chứa phụ kiện
- Các loại phụ kiện có thể gắn vào thùng chứa ở phía sau máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thiết bị
- Ống hút, 2.5, Ống khuỷu
- Thanh hút, 2, 0.5, Kim loại
- Túi lọc, 1, Giấy
- Bàn hút sàn khô và ẩm, 400
- Đầu hút khe
- Cartridge filter
- Ống xả
- Cartridge filter, Giấy
- Dạng bảo vệ, II
- Bánh xe nhỏ có phanh
Thông số kỹ thuật
Loại dòng điện (Ph/V/Hz) | 220 - 240 - 50 - 60 |
Lưu lượng khí (l/s) | 67 |
Lực hút (mbar/kPa) | 200 / 20 |
Dung tích bình chứa (l) (l) | 48 |
Chất liệu bình chứa | Nhựa |
Công suất nạp (W) | 1380 |
Bề rộng quy định theo tiêu chuẩn | DN 35 |
Chiều dài dây cáp (m) | 7,5 |
Áp suất tiếng ồn | 72 |
Trọng lượng chưa gắn phụ kiện (Kg) | 10,5 |
Trọng lượng bao gồm bao bì (Kg) | 14,635 |
Kích thước (D x R x C) | 490 x 390 x 780 |
Thiết bị
- Ống hút, 2.5, Ống khuỷu
- Thanh hút, 2, 0.5, Kim loại
- Túi lọc, 1, Giấy
- Bàn hút sàn khô và ẩm, 400
- Đầu hút khe
- Cartridge filter
- Ống xả
- Cartridge filter, Giấy
- Dạng bảo vệ, II
- Bánh xe nhỏ có phanh
Đánh giá trung bình
Có () lượt đánh giá
0